TÍNH NĂNG CƠ BẢN CỦA VMEETING
- Contacts – Danh sách liên lạc
- Histories – Lịch sử các cuộc họp
- Keyboard – Bàn phím số (để thực hiện các cuộc gọi bằng ID hoặc số điệnthoại)
- Meetings – Lịch trình hội nghị (có thể xem các cuộc họp đang diễn ra, đã kết thúc hoặc để tạo một cuộc họpmới).
- MCU – Phím tắt để khởi tạo nhanh một cuộc họp đa điểm MCU.
- Mailbox – Truy cập vào hộp thư thoại và Video.
- Video size display – Độ phân giải HD tối đa mà Client được phép cài đặt.
- Drop–down Menu – Nút menu thu gọn.
- Speaker – Biểu tượng Loa (có thể tắt/mở hoặc tăng/giảm âm lượng củaLoa).
- Microphone – Biểu tượng của Micro (có thể tắt/mở hoặc tăng/giảm âm lượng củaMicro)
- Camera – Biểu tượng của Camera (có thể tắt/mở hoặc tăng/giảm số khung hình trên giây (fps) củaCamera).
- Video size – Nút bấm để thay đổi độ phân giải củaCamera.
MENNU THU GỌN FILE:
- Login – Đăng nhập vàoVmeet
- Logout – Đăng xuất ra khỏi tài khoản đang đăngnhập.
- Set presence status – Cài đặt trạng thái online.
- Personal Information – Phần để chỉnh sửa thông tin cánhân.
- Change Password – Phần để thay đổi mật khẩumới.
- Close – Đóng cửa sổ Vmeet
- Exit – Đóng và thoát khỏi phần mềmVmeet
MENNU THU GỌN CONTAC
- Add Friend – Thêm vào liên lạc mới
- Delete Friend – Xóa liên lạc khỏi danh sách bạn bè
- Show Outlook/Outlook Express Contacts – Hiển thị danh sách liên lạc trích xuất từ MicrosoftOutlook
- Rename Group – Thay đổi tên Nhóm
- Delete Group – Xóa một Nhóm
- New Group – Tạo một nhóm liên lạc mới
- Back up Contacts to File – Sao lưu danh sách bạn bè thành File
- Restore Contacts from File – Phục hồi lại danh sách bạn bè từ File sao lưu.
MENNU THU GỌN TOOSL
- Options – Mở hộp thoại thông tin cấu hình hệ thống và các tùy chọn khác.
- Always on Top – Luôn hiển thị cửa sổ Vmeet ở trên cùng
- Call Records – Lịch sử cuộc gọi/họp
- Messages – Hộp thư thoại vàVideo
- View Chat History – Lịch sử tin nhắn hội thoại(Chat)
- My Received Files – Mở thư mục lưu trữ các file đã nhận được từ điểm cầu khác gửi đến.
- My Captured Image Files – Mở thư mục lưu trữ các file hình ảnh đã nhận được từ điểm cầu khác gửi đến.
- My Recorded Files – Mở thư mục lưu trữ các file ghi lại cuộchọp.
- Local Video – Đóng/mở cửa sổ điều chỉnh thiết lập thiết bị đầucuối.
- Tuning Wizard – Mở chương trình kiểm tra thiếtbị
- Video Properties – Điều chỉnh các thiết lập về camera (như: độ sáng tối, gama,zoom,..)
- Language – Để thay đổi ngôn ngữ
- Skins – Để thay đổi giao diện củaVmeet
- Manage Plugins – Để xem và quản lý các“Plugin”
MENNU THU GỌN HEPL
- Check Softfoundry VMEET Updates – Để kiểm tra phiên bản cập nhập mới nhất của phần mềm VmeetClient.
- Test MCU conference – Dùng để đo băng thông thực tế giữa Client và MCU server hoặc tạo thử các cuộc họp đa điểm“Loopback”.
- Route Information and Trace Tool – Để xem thông tin kết nối đến máy chủ và cung cấp các công cụ để xác định mất gói tin (PacketLost).